Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng, quản lý nhà nước của Sở Tài chính
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng, quản lý nhà nước của Sở Tài chính
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2122 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh: 10 quy trình
I. Lĩnh vực Quản lý Giá: 02 quy trình
1. Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan QĐ, CV phê duyệt)
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
2. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi Sở Tài chính
Thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan,kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/4 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài chính Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/4 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
02 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày
|
II. Lĩnh vực công sản: 07 quy trình
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả và nghĩa vụ tài chính của Chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
09 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
2. Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
03 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày
|
3. Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn giấu, bị vùi lấp, chìm đắm tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan,kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
4. Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
5. Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Thời gian thực hiện: 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo QĐ)
|
15 ngày
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
02 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
09 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả (scan Quyết định, công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
6. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công- tư
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
7. Thủ tục Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý
Thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
16 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
03 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Tờ trình, dự thảo Quyết định …)
|
01 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
B6
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B7
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
III. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 01 quy trình
1. Xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp
Thời gian thực hiện: 25 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến Trưởng phòng chuyên môn)
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên)
|
1/2 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Dự thảo văn bản chấp thuận
|
15 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Dự thảo văn bản chấp thuận
|
01 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển hồ sơ lên UBND tỉnh
|
Văn thư
|
Scan và chuyển văn bản đến Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kèm theo kết quả ( scan Quyết định, Công văn phê duyệt )
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
25 ngày
|
B. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính: 07 quy trình
I. Lĩnh vực Công sản: 05 quy trình
1. Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản
|
26 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
2. Thủ tục giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scankèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
01 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (Công văn)
|
10 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
3. Mua quyển hóa đơn
Thời gian thực hiện là 04 ngày làm việc
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt
|
(quyển hóa đơn còn nguyên số Seri)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
4. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian thực hiện là 04 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng QLGCS
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng QLGCS
|
Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo Quyết định)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt
|
hóa đơn còn nguyên số Seri
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
5. Thủ tục Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách
|
Dự thảo văn bản
|
26 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
01 ngày
|
B4
|
Lấy số, phát hành và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
Văn bản phát hành (Công văn)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Trả kết quả liên thông
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp: 02 quy trình
1. Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị của địa phương
Thời gian thực hiện là 08 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến trưởng phòng chuyên môn)
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên)
|
1/4 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định, Sở Tài chính thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền..)
|
06 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Lệnh chi tiền
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển lệnh chi tiền ra kho bạc nhà nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan và chuyển văn bản đến kho bạc nhà nước
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
2. Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương
Thời gian đang thực hiện là 08 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ,chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/4 ngày
|
B2
|
Lãnh đạo Sở phân công nhiệm vụ cho phòng chuyên môn
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến trưởng phòng chuyên môn)
|
1/2 ngày
|
B3
|
Phòng chuyên môn nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Trưởng phòng
|
Ý kiến phân công (Scan văn bản đến chuyên viên)
|
1/4 ngày
|
B4
|
Chuyên viên tiếp nhận và xử lý hồ sơ tạm ứng
|
Chuyên viên được giao xử lý
|
Dự thảo văn bản (báo cáo thẩm định, Sở Tài chính thực hiện bằng hình thức lệnh chi tiền..)
|
06 ngày
|
B5
|
Phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Lệnh chi tiền
|
1/2 ngày
|
B6
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ chuyển lệnh chi tiền ra kho bạc nhà nước
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan và chuyển văn bản đến kho bạc nhà nước
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
08 ngày
|
C. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện: 02 quy trình
1. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian thực hiện là: 04 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm
thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành (Công văn…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Hóa đơn còn nguyên số seri đầy đủ chữ ký của các đơn vị)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|
2. Mua quyển hóa đơn
Thời gian thực hiện là: 04 ngày làm việc
TT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển lãnh đạo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố
|
Văn bản scan, kèm theo hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng nghiệp vụ tiếp nhận thẩm định hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến phân công
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Dự thảo văn bản
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng TC-KH các huyện, thành phố
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
B3
|
Xem xét và phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND các huyện, thành phố
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Văn thư đóng dấu, vào sổ bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
|
Văn thư UBND các huyện, thành phố
|
Văn bản phát hành (Công văn…)
|
1/2 ngày
|
B5
|
Tiếp nhận kết quả liên thông và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng TC - KH tại các huyện, thành phố
|
Đính kèm kết quả (scan văn bản phê duyệt, Quyển hóa đơn còn nguyên số seri)
|
1/2 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
04 ngày
|