Quy định mới về mức thu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
13/03/2019
Theo đó, mức phí thẩm định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức
chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu khi đánh
giá lần đầu, đánh giá mở rộng là 28,5 triệu đồng/lần/đơn vị thay vì 32 triệu
đồng như trước kia. Trường hợp đánh giá lại thì phí là 20,5 triệu đồng.
Cùng với các nội dung trên, Thông tư số 117/2018/TT-BTC cũng bổ
sung khoản 3 Điều 6 Thông tư số 279/2016/TT-BTC như sau: “3. Trường hợp tổ chức
thu phí là doanh nghiệp: Tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức thu phí. Tổ
chức thu phí được giữ lại 100% số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu
phí và phải khai, nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp theo
quy định của pháp luật. Tổ chức thu phí thực hiện lập và giao hóa đơn cho đối
tượng nộp phí theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính về phát hành, quản lý,
sử dụng hóa đơn”.
Thông tư số 117/2018/TT-BTC có hiệu lực thi hành từ ngày 15/1/2019.
Cụ thể, Thông tư số 117/2018/TT-BTC sửa đổi phần I; điểm c mục 1, mục 2 phần III; phần IV Biểu phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 279/2016/TT-BTC như sau:
STT
|
Loại
phí
|
Mức thu
|
I
|
Phí
thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bố trong lĩnh vực an
toàn thực phẩm
|
|
1
|
Thẩm
định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe,
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
1.500.000
đồng
/lần/sản
phẩm
|
2
|
Thẩm
định hồ sơ đăng ký bản công bố sản phẩm đối với phụ gia thực phẩm hỗn hợp có
công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh sách mục phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy
định
|
500.000
đồng
/lần/sản
phẩm
|
3
|
Xác
nhận lô hàng thực phẩm nhập khẩu (Chưa bao gồm chi phí kiểm nghiệm):
|
|
- Đối
với kiểm tra thông thường
|
300.000
đồng
/lô
hàng
|
- Đối
với kiểm tra chặt
|
1.000.000 đồng/lô
hàng + (số mặt hàng x 100.000 đồng, từ mặt hàng thứ 2). Tối đa 10.000.000
đồng/lô hàng
|
4
|
Thẩm
định hồ sơ đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm
|
3.000.000
đồng
/lần/bộ
xét nghiệm
|
III
|
Phí
thẩm định điều kiện hành nghề, kinh doanh thuộc lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
|
1
|
Thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm:
|
|
c
|
Thẩm
định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khoẻ):
|
|
Đối với
cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm
|
500.000
đồng
/lần/cơ
sở
|
Đối với
cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
2.500.000
đồng
/lần/cơ
sở
|
2
|
Thẩm
định điều kiện cơ sở kiểm nghiệm, tổ chức chứng nhận hợp quy, cơ quan kiểm
tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu:
|
|
a
|
Đánh
giá lần đầu, đánh giá mở rộng
|
28.500.000
đồng/lần/đơn
vị
|
b
|
Đánh
giá lại
|
20.500.000
đồng/lần/đơn
vị
|
IV
|
Phí
thẩm định nội dung kịch bản phim, chương trình trên băng, đĩa, phần mềm, trên
các vật liệu khác và tài liệu trong quảng cáo thực phẩm, phụ gia thực phẩm,
chất hỗ trợ chế biến thuộc lĩnh vực y tế
|
1.100.000 đồng
/lần/sản
phẩm
|